Có 1 kết quả:
sâm
Âm Hán Việt: sâm
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹侵
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: TOSE (廿人尸水)
Unicode: U+8460
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹侵
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: TOSE (廿人尸水)
Unicode: U+8460
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ
Âm Nôm: sâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): にんじん (nin jin), ちょうせんにんじん (chōsen nin jin)
Âm Quảng Đông: sam1
Âm Nôm: sâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): にんじん (nin jin), ちょうせんにんじん (chōsen nin jin)
Âm Quảng Đông: sam1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 參(4) nghĩa
② (bộ 厶).
② (bộ 厶).