Có 1 kết quả:
bồ đào
Từ điển phổ thông
quả nho
Từ điển trích dẫn
1. Cây nho, quả ăn ngon và làm rượu (lat. Vitis amurensis). ◇Vương Hàn 王翰: “Bồ đào mĩ tửu dạ quang bôi” 葡萄美酒夜光杯 (Lương Châu từ 涼州詞) Rượu ngon bồ đào đựng chén bằng ngọc dạ quang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây nho ( vitis vinifera ). Quả nho.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0