Có 1 kết quả:
đổng
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹重
Nét bút: 一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: THJG (廿竹十土)
Unicode: U+8463
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǒng ㄉㄨㄥˇ, zhǒng ㄓㄨㄥˇ
Âm Nôm: dỏng, đỏng, đổng, đúng, rỗng, xổng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung2
Âm Nôm: dỏng, đỏng, đổng, đúng, rỗng, xổng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Tào Diệu Thanh)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Tào Diệu Thanh)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi tắt của “đổng sự” 董事 (ủy viên ban giám đốc) hoặc “đổng sự trưởng” 董事長 (giám đốc).
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốc trách. Như đổng sự 董事 giữ quyền đốc trách công việc.
② Cốt đổng 骨董 tạp nhạp láo nháo. Ðồ cổ gọi là cổ đổng 古董 hay cốt đổng 骨董.
③ Họ Ðổng.
② Cốt đổng 骨董 tạp nhạp láo nháo. Ðồ cổ gọi là cổ đổng 古董 hay cốt đổng 骨董.
③ Họ Ðổng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, đôn đốc, quản trị;
② Xem 骨董 [gư dông];
③ [Dông] (Họ) Đổng.
② Xem 骨董 [gư dông];
③ [Dông] (Họ) Đổng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay thẳng chính đáng — Coi sóc, chỉnh đốn công việc — Đồ cổ. Cũng gọi là Cổ đồng — Họ người.
Từ ghép 5