Có 2 kết quả:
vy • vĩ
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹韋
Nét bút: 一丨丨フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: TDMQ (廿木一手)
Unicode: U+8466
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): しお.れる (shio.reru), しな.びる (shina.biru), しぼ.む (shibo.mu), な.える (na.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): しお.れる (shio.reru), しな.びる (shina.biru), しぼ.む (shibo.mu), な.える (na.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Tùng Thiện Vương)
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Giang hành vô đề kỳ 034 - Thuỵ ổn diệp chu khinh - 江行無題其三十四-睡穩葉舟輕 (Tiền Hử)
• Giang tế - 江際 (Trịnh Cốc)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Tặng Long Hưng tự Dưỡng Tuyền lão hoà thượng - 贈隆興寺瀁泉老和尚 (Trịnh Hoài Đức)
• Thất nguyệt 3 - 七月 3 (Khổng Tử)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Giang hành vô đề kỳ 034 - Thuỵ ổn diệp chu khinh - 江行無題其三十四-睡穩葉舟輕 (Tiền Hử)
• Giang tế - 江際 (Trịnh Cốc)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Tặng Long Hưng tự Dưỡng Tuyền lão hoà thượng - 贈隆興寺瀁泉老和尚 (Trịnh Hoài Đức)
• Thất nguyệt 3 - 七月 3 (Khổng Tử)
• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây sậy, cây lau
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây lau.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “lô vĩ” 蘆葦.
2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vĩ chi sở như” 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.
2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vĩ chi sở như” 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].
Từ ghép 1