Có 1 kết quả:

táng tống

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chôn cất.
2. Hãm hại. ◇Tây sương kí 西廂記: “Chỉ khủng phạ phu nhân hàng bả ngã lai tư táng tống” 只恐怕夫人行把我來廝葬送 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tứ chiết) Chỉ sợ trước mặt phu nhân, nó đem ta ra hãm hại.
3. Hủy hoại, phá mất. ◎Như: “táng tống liễu nhất sanh đích hạnh phúc” 葬送了一生的幸福 vùi chôn hạnh phúc một đời. ☆Tương tự: “đoạn tống” 斷送.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn cất tiễn đưa người chết.