Có 1 kết quả:

đình
Âm Hán Việt: đình
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一丶フ一丨
Thương Hiệt: TYRN (廿卜口弓)
Unicode: U+8476
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dǐng ㄉㄧㄥˇ, tíng ㄊㄧㄥˊ
Âm Nôm: đình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): いぬなずな (inunazuna)
Âm Quảng Đông: ting4

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đình lịch 葶藶,葶苈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đình lịch” 葶藶 rau đay, lá để ăn, hạt dùng làm thuốc (Rorippa indica L.).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðình lịch 葶藶 rau đay, lá để ăn, hạt dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau đay. Cg. 葶藶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đình lịch 葶藶: Tên cây, hạt có màu vàng đen, dùng làm vị thuốc.

Từ ghép 2