Có 2 kết quả:

tỉtỷ
Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TWP (廿田心)
Unicode: U+8478
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄧˇ
Âm Nôm: tỉ, tơi, tỷ
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よい (yoi)
Âm Quảng Đông: saai2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “úy tỉ bất tiền” sợ hãi không dám tiến lên. ◇Luận Ngữ : “Cung nhi vô lễ tắc lao, thận nhi vô lễ tắc tỉ” , (Thái Bá ) Cung kính mà không biết lễ thì khó nhọc, cẩn thận mà không biết lễ thì nhút nhát.
2. (Danh) Tên một thứ cỏ thuộc loài lau, sậy.

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi. Như uý tỉ bất tiền sợ hãi không dám tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ sệt, sợ hãi: Sợ sệt không dám tiến lên.