Có 2 kết quả:

thithì
Âm Hán Việt: thi, thì
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: TAGI (廿日土戈)
Unicode: U+8494
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shí ㄕˊ, shì ㄕˋ
Âm Nôm: thài, thì
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru), まく (maku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si4

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thì la” 蒔蘿 tức là “tiểu hồi hương” 小茴香, quả rất thơm, dùng làm hương liệu, chế thuốc trị bệnh trẻ con khí trướng, bổ lá lách, giúp ăn ngon, khỏe gân cốt.
2. Một âm là “thi”. (Động) Chia ra trồng lại, cấy lại. ◎Như: “thi ương” 蒔秧 cấy lúa lại.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thi hoa dưỡng hủy” 蒔花養卉 trồng trọt cỏ hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thì la 蒔蘿 tức là tiểu hồi hương 小茴香 dùng để pha vào đồ ăn cho thơm.
② Một âm là thi. Dựng, cấy lại. Như thi ương 蒔秧 cấy lúa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trồng, trồng lại, cấy lại: 蒔秧 Cấy lúa lại.

thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: thì la 蒔蘿,莳萝)
2. trồng, trồng lại, cấy lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thì la” 蒔蘿 tức là “tiểu hồi hương” 小茴香, quả rất thơm, dùng làm hương liệu, chế thuốc trị bệnh trẻ con khí trướng, bổ lá lách, giúp ăn ngon, khỏe gân cốt.
2. Một âm là “thi”. (Động) Chia ra trồng lại, cấy lại. ◎Như: “thi ương” 蒔秧 cấy lúa lại.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thi hoa dưỡng hủy” 蒔花養卉 trồng trọt cỏ hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thì la 蒔蘿 tức là tiểu hồi hương 小茴香 dùng để pha vào đồ ăn cho thơm.
② Một âm là thi. Dựng, cấy lại. Như thi ương 蒔秧 cấy lúa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiểu hồi hương (Anethum graveolens, một loại gia vị thơm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mọc thẳng — Thẳng đứng.

Từ ghép 1