Có 2 kết quả:
bàng • mông
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹冡
Nét bút: 一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: TBMO (廿月一人)
Unicode: U+8499
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: máng ㄇㄤˊ, mēng ㄇㄥ, méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ
Âm Nôm: mong, mông, muống
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): こうむ.る (kōmu.ru), おお.う (ō.u), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Âm Nôm: mong, mông, muống
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): こうむ.る (kōmu.ru), おお.う (ō.u), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớn lao, dầy dặn — Một âm khác là Mông.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không rõ ràng
2. lừa lọc
2. lừa lọc
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông 大蒙.
② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội 蒙昧.
③ Trẻ con. Như huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học.
④ Bị, che lấp. Như mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong, mông đầu 蒙頭 che, trùm đầu.
⑤ Chịu. Như mông ân 蒙恩 chịu ơn.
⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
⑦ Mông Cổ 蒙古 giống Mông.
② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội 蒙昧.
③ Trẻ con. Như huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học.
④ Bị, che lấp. Như mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong, mông đầu 蒙頭 che, trùm đầu.
⑤ Chịu. Như mông ân 蒙恩 chịu ơn.
⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
⑦ Mông Cổ 蒙古 giống Mông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che, trùm, bịt, phủ: 蒙頭 Trùm đầu; 蒙住眼 Bịt mắt lại; 蒙上一層灰塵 Phủ lên một lớp bụi;
② Bị, chịu, được: 蒙難 Bị nạn; 承蒙熱情的招待 Được sự tiếp đãi niềm nở;
③ Mông muội, tối tăm: 啟蒙 Vỡ lòng;
④ Trẻ con: 訓蒙 Dạy trẻ con;
⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem 矇 [meng], 蒙 [Mâng].
② Bị, chịu, được: 蒙難 Bị nạn; 承蒙熱情的招待 Được sự tiếp đãi niềm nở;
③ Mông muội, tối tăm: 啟蒙 Vỡ lòng;
④ Trẻ con: 訓蒙 Dạy trẻ con;
⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem 矇 [meng], 蒙 [Mâng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dân tộc Mông Cổ Xem 矇 [meng], [méng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch dưới quẻ Khảm, trên quẻ Cấn — Xúc phạm đến — nhận lĩnh — Liều lĩnh — Tiếng tự xưng khiêm nhường.
Từ ghép 13