Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mông mông
1
/1
蒙蒙
mông mông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mờ mịt — Vẻ nhiều, thịnh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát khổ kệ - 八苦偈
(
Trần Thái Tông
)
•
Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四
(
Án Thù
)
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友
(
Đỗ Phủ
)
•
Thanh bình nhạc - Ngũ nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt kỳ 2 - 清平樂-五月十五夜玩月其二
(
Lưu Khắc Trang
)
•
Thu giang tống khách - 秋江送客
(
Bạch Cư Dị
)
•
Vọng La Phù - 望羅浮
(
Ông Phương Cương
)
•
Vũ hành - 雨行
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Vũ hậu khán sơn - 雨後看山
(
Phan Đức Dư
)
•
Xuất tái - 出塞
(
Vương An Thạch
)
Bình luận
0