Có 1 kết quả:

lị

1/1

lị

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến, tới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tới, đến nơi. § Cũng như “lị” 涖 hay “lị” 莅. ◎Như: “lị quan” 蒞官 đến nơi làm quan, đáo nhậm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lị 涖, chữ lị 莅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lị 涖.