Có 1 kết quả:

củ
Âm Hán Việt: củ
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: TYTR (廿卜廿口)
Unicode: U+849F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄩˇ
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), ク (ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: geoi2, lau1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

củ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: củ tương 蒟醬,蒟酱)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻 một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
2. (Danh) “Củ tương” 蒟醬 cây trầu không.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ nhược 蒟蒻 một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
② Củ tương 蒟醬 cây trầu không.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒟醬】củ tương [jư jiàng] (thực) Cây trầu không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củ tương 蒟醬: Một loại cây có hạt cây, thuộc giống Hồ tiêu.

Từ ghép 3