Có 2 kết quả:

bàngbảng
Âm Hán Việt: bàng, bảng
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: TYBS (廿卜月尸)
Unicode: U+84A1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bǎng ㄅㄤˇ, bàng ㄅㄤˋ, páng ㄆㄤˊ
Âm Nôm: bàng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bong2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

1/2

bàng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, còn gọi là cây Ẩn nhẫn — Một âm khác là Bảng.

bảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngưu bảng 牛蒡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cây rau, giống tía tô mà có lông, có thể làm dưa muối.
2. (Danh) “Ngưu bảng” 牛蒡 cỏ lá hình trái tim, mặt sau có lông trắng, mùa hè ra hoa tía nhạt, rễ và lá non ăn được, hạt và rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, giải độc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngưu bảng 牛蒡 cỏ ngưu bảng, hạt dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【牛蒡】ngưu bảng [niúbăng] Cỏ ngưu bảng (hạt dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ngưu bảng. Vần Ngưu — Một âm khác là Bàng.

Từ ghép 1