Có 1 kết quả:
thiến
Âm Hán Việt: thiến
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Hình thái: ⿱艹倩
Nét bút: 一丨丨ノ丨一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: TOQB (廿人手月)
Unicode: U+84A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Hình thái: ⿱艹倩
Nét bút: 一丨丨ノ丨一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: TOQB (廿人手月)
Unicode: U+84A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Nôm: thiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あかね (akane)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: sin3
Âm Nôm: thiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あかね (akane)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: sin3
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tươi tốt
2. màu đỏ
2. màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “thiến thảo” 茜草 giống cỏ leo hay bò, thân hình vuông, lá hình trái tim hoặc hình trứng, mùa thu ra hoa có tua, quả hình cầu, rễ đỏ vàng, dùng làm thuốc nhuộm đỏ hoặc chế thuốc cầm máu, giải độc.
2. (Tính) Đỏ. § Cũng như “thiến” 茜. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Hàn thực hoa chi sáp mãn đầu, Thiến quần thanh mệ kỉ thiên chu” 寒食花枝插滿頭, 蒨裙青袂幾扁舟 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興) Lễ hàn thực, cành hoa cài đầy đầu, Xiêm đỏ tay áo xanh, vài chiếc thuyền con.
3. (Tính) “Thiến thiến” 茜茜: (1) Tươi sáng. (2) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
2. (Tính) Đỏ. § Cũng như “thiến” 茜. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Hàn thực hoa chi sáp mãn đầu, Thiến quần thanh mệ kỉ thiên chu” 寒食花枝插滿頭, 蒨裙青袂幾扁舟 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興) Lễ hàn thực, cành hoa cài đầy đầu, Xiêm đỏ tay áo xanh, vài chiếc thuyền con.
3. (Tính) “Thiến thiến” 茜茜: (1) Tươi sáng. (2) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
Từ điển Thiều Chửu
① Tươi tốt.
② Sắc đỏ.
③ Thiến thảo 茜草 cỏ thiến thảo.
② Sắc đỏ.
③ Thiến thảo 茜草 cỏ thiến thảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.
② Sắc đỏ.