Có 1 kết quả:

khoái
Âm Hán Việt: khoái
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフ一一ノフ一一丨丨
Thương Hiệt: TBLN (廿月中弓)
Unicode: U+84AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuǎi ㄎㄨㄞˇ, kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nôm: khoái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaai2

Tự hình 2

Dị thể 10

1/1

khoái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ khoái (dùng dệt vải)
2. họ Khoái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “khoái” dùng để bện chiếu, làm giấy.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ khoái dùng để dệt và đánh dây.
② Họ Khoái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lác: 蒯草 Cỏ lác;
② [Kuăi] (Họ) Khoái.