Có 2 kết quả:

bồ liễubồ liễu

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Loại cây cành là dài và rất mềm, vừa chớm thu thì tàn tạ. § Còn gọi là “thủy dương” 水楊.
2. Tỉ dụ người thể chất suy nhược hoặc có thân phận thấp hèn. ◎Như: “tha thân như bồ liễu, thường thường sanh bệnh” 他身如蒲柳, 常常生病. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thứ khán na hầu môn diễm chất đồng bồ liễu; tác tiễn đích, công phủ thiên kim tự hạ lưu” 覷看那侯門艷質同蒲柳; 作踐的, 公府千金似下流 (Đệ ngũ hồi) Kìa coi, người trong trắng xinh đẹp ở nơi quyền quý chẳng khác nào thân bồ liễu; bị dày xéo, bậc giá nghìn vàng ở phủ quan cũng giống như kẻ thấp hèn.

Một số bài thơ có sử dụng