Có 2 kết quả:

bồ xabồ xa

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Đem bánh xe bọc cỏ bồ, để khỏi cán làm tổn thương cây cỏ. Ngày xưa dùng xe này để đi phong thiện (tế trời và núi sông) hoặc vời đón ẩn sĩ. ◇Sử Kí 史記: “Cổ giả phong thiện vi bồ xa, ố thương san chi thổ thạch thảo mộc” 古者封禪為蒲車, 惡傷山之土石草木 (Phong thiện thư 封禪書) Người xưa đi phong thiện dùng xe có bánh xe bọc cỏ bồ, vì không muốn làm thương tổn cây cỏ đất đá trên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Bồ luân 蒲輪.