Có 2 kết quả:
bồ luân • bồ luân
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa nghênh đón hiền sĩ, lấy cỏ bồ bọc bánh xe để đi cho êm. ◇Hán Thư 漢書: “Khiển sứ giả an xa bồ luân, thúc bạch gia bích, trưng Lỗ Thân Công” 遣使者安車蒲輪, 束帛加璧, 徵 魯申公 (Vũ đế kỉ 武帝紀).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0