Có 2 kết quả:

bồ tiênbồ tiên

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Roi làm bằng cây bồ. Tỉ dụ hình phạt khoan dung. § Cũng viết “tiên bồ” 鞭蒲. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lại nhân hữu quá, đãn dụng bồ tiên phạt chi, thị nhục nhi dĩ” 吏人有過, 但用蒲鞭罰之, 示辱而已 (Lưu Khoan truyện 劉寬傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Roi làm bằng cây bồ, rất mềm yếu, đánh không đau, chỉ có mục đích răn dạy mà thôi.