Có 1 kết quả:

nhược
Âm Hán Việt: nhược
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: TNMM (廿弓一一)
Unicode: U+84BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ròu ㄖㄡˋ, ruò ㄖㄨㄛˋ
Âm Nôm: nhược
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ニャク (nyaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joek6

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nhược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ nhược, cỏ hương bồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “nhược”, cỏ hương bồ còn non gọi là “nhược”.
2. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻: xem “củ” 蒟.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ nhược, cỏ hương bồ còn non gọi là nhược.
② Củ nhược 蒟蒻. Xem chữ củ 蒟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ nhược (cỏ hương bồ còn non);
② Chiếu cỏ bồ;
③ Ngó sen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cây cói mềm, dùng để đan chiếu — Cái ngó sen.

Từ ghép 2