Có 1 kết quả:
hao
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹高
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: TYRB (廿卜口月)
Unicode: U+84BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gǎo ㄍㄠˇ, hāo ㄏㄠ
Âm Nôm: khao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou1
Âm Nôm: khao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lân - 北鄰 (Đỗ Phủ)
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đăng Lạc Dương cố thành - 登洛陽故城 (Hứa Hồn)
• Đề lộ tả Phật đường - 題路左佛堂 (Ngô Vũ Lăng)
• Hoán khê sa (Nhuyễn thảo bình sa quá vũ tân) - 浣溪沙(軟草平沙過雨新) (Tô Thức)
• Hữu thị - 有示 (Lục Quy Mông)
• Lộc minh 2 - 鹿鳴 2 (Khổng Tử)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đăng Lạc Dương cố thành - 登洛陽故城 (Hứa Hồn)
• Đề lộ tả Phật đường - 題路左佛堂 (Ngô Vũ Lăng)
• Hoán khê sa (Nhuyễn thảo bình sa quá vũ tân) - 浣溪沙(軟草平沙過雨新) (Tô Thức)
• Hữu thị - 有示 (Lục Quy Mông)
• Lộc minh 2 - 鹿鳴 2 (Khổng Tử)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ ngải. § Có nhiều loại như: “thanh hao” 青蒿, “mẫu hao” 牡蒿, “bạch hao” 白蒿 (Artemisia capillaris Thunb), “nhân trần hao” 茵陳蒿, đều dùng làm thuốc được cả.
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” 耗.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” 蒿目 trông xa, “hao mục thì gian” 蒿目時艱 âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” 耗.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” 蒿目 trông xa, “hao mục thì gian” 蒿目時艱 âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao 青蒿, mẫu hao 牡蒿, bạch hao 白蒿, nhân trần hao 茵陳蒿, v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
② Trông xa. Như hao mục 蒿目 trông xa mà lo trước, hao dị thê trần 蒿易棲塵 ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
③ Tiêu tan.
④ Hơi lên nghi ngút.
② Trông xa. Như hao mục 蒿目 trông xa mà lo trước, hao dị thê trần 蒿易棲塵 ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
③ Tiêu tan.
④ Hơi lên nghi ngút.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【蒿子】hao tử [haozi] (thực) Ngải (Artemisia), cây ngải apxin, cây ngải tây;
② (văn) Trông xa.【蒿目】hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời;
③ (văn) Tiêu tan;
④ (văn) Hơi bốc lên nghi ngút.
② (văn) Trông xa.【蒿目】hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời;
③ (văn) Tiêu tan;
④ (văn) Hơi bốc lên nghi ngút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau, còn gọi là Thanh hao.
Từ ghép 4