Có 1 kết quả:
tôn
Âm Hán Việt: tôn
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Hình thái: ⿱艹孫
Nét bút: 一丨丨フ丨一ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TNDF (廿弓木火)
Unicode: U+84C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Hình thái: ⿱艹孫
Nét bút: 一丨丨フ丨一ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TNDF (廿弓木火)
Unicode: U+84C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Sơn trung ký Thời hiệu thư - 山中寄時校書 (Tiền Khởi)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Sơn trung ký Thời hiệu thư - 山中寄時校書 (Tiền Khởi)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một thứ cỏ thơm)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ thơm.