Có 1 kết quả:
minh
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹冥
Nét bút: 一丨丨丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: TBAC (廿月日金)
Unicode: U+84C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: míng ㄇㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), メイ (mei), ミョウ (myō), ベキ (beki)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), メイ (mei), ミョウ (myō), ベキ (beki)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: minh giáp 蓂莢)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Minh giáp” 蓂莢 một thứ cỏ báo điềm lành (theo truyền thuyết đời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Minh giáp 蓂莢 một thứ cỏ mọc ra là có điềm tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蓂莢】minh giáp [míngjiá] Một loại cỏ báo điềm lành (theo truyền thuyết thời vua Nghiêu, Trung Quốc cổ đại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cỏ mà người xưa cho là điềm lành.
Từ ghép 1