Có 1 kết quả:

tịch
Âm Hán Việt: tịch
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一ノ一丨丨一丨フ丨
Thương Hiệt: TITB (廿戈廿月)
Unicode: U+84C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄧˊ
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zek6, zik6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lớn
2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...). ◎Như: “thảo tịch” đệm cỏ, “trúc tịch” chiếu trúc.
2. (Tính) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh : “Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” , (Trịnh phong , Truy y ) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, nay mượn dùng như chữ tiến .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn;
② Chiếc chiếu (như nghĩa ①, bộ nghĩa
③).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu cói — Nhiều — Rộng lớn.