Có 2 kết quả:
dong • dung
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹容
Nét bút: 一丨丨丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: TJCR (廿十金口)
Unicode: U+84C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm kính - 感鏡 (Bạch Cư Dị)
• Cô Tô khúc - 姑蘇曲 (Lê Dân Biểu)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hồ biên thái liên phụ - 湖邊採蓮婦 (Lý Bạch)
• Phù dung hồ phiếm chu - 芙蓉湖泛舟 (Hồ Túc)
• Tân di ổ - 辛夷塢 (Bùi Địch)
• Thục chủ Phù Dung thành - 蜀主芙蓉城 (Uông Nguyên Lượng)
• Thướng Cao thị lang - 上高侍郎 (Cao Thiềm)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Cô Tô khúc - 姑蘇曲 (Lê Dân Biểu)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hồ biên thái liên phụ - 湖邊採蓮婦 (Lý Bạch)
• Phù dung hồ phiếm chu - 芙蓉湖泛舟 (Hồ Túc)
• Tân di ổ - 辛夷塢 (Bùi Địch)
• Thục chủ Phù Dung thành - 蜀主芙蓉城 (Uông Nguyên Lượng)
• Thướng Cao thị lang - 上高侍郎 (Cao Thiềm)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Phù dong 芙蓉. Xem chữ phù 芙.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phù dung 芙蓉)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dung” 芙蓉. Một tên khác của hoa sen. § Xem “hà hoa” 荷花.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 芙蓉T [fúróng], 蓯蓉 [congróng];
② [Róng] (Tên riêng của) thành phố Thành Đô (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
② [Róng] (Tên riêng của) thành phố Thành Đô (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phù dung 芙蓉, vần Phù.
Từ ghép 3