Có 2 kết quả:
dong • dung
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹容
Nét bút: 一丨丨丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: TJCR (廿十金口)
Unicode: U+84C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Dịch kỳ - 奕棋 (Tùng Thiện Vương)
• Du Tây Hồ hành - 遊西湖行 (Tương An quận vương)
• Dương liễu chi kỳ 7 - 楊柳枝其七 (Ôn Đình Quân)
• Đại tặng - 代贈 (Lý Thương Ẩn)
• Đăng Vân Môn chư sơn - 登雲門諸山 (Tông Thần)
• Kỷ sự kỳ 14 - 紀事其十四 (Lương Khải Siêu)
• Tặng viễn kỳ 1 - 贈遠其一 (Tiết Đào)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Xuân cung oán - 春宮怨 (Đỗ Tuân Hạc)
• Dịch kỳ - 奕棋 (Tùng Thiện Vương)
• Du Tây Hồ hành - 遊西湖行 (Tương An quận vương)
• Dương liễu chi kỳ 7 - 楊柳枝其七 (Ôn Đình Quân)
• Đại tặng - 代贈 (Lý Thương Ẩn)
• Đăng Vân Môn chư sơn - 登雲門諸山 (Tông Thần)
• Kỷ sự kỳ 14 - 紀事其十四 (Lương Khải Siêu)
• Tặng viễn kỳ 1 - 贈遠其一 (Tiết Đào)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Xuân cung oán - 春宮怨 (Đỗ Tuân Hạc)
Bình luận 0