Có 1 kết quả:

cái tàng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cất giữ, trữ tàng. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: “Phù hạ chi nhân gia vô cái tàng chi bị, nhi nhất thiết ngưỡng vọng ư thượng” 夫下之人家無蓋藏之備, 而一切仰望於上 (Khất lí nhân cộng kiến nghĩa thương dẫn 乞里人共建義倉引).
2. Chỉ tài vật cất giữ. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Sở kinh thôn trang giai dĩ phần tẫn, cái tàng giai dĩ sưu kiếp, nam phụ giai dĩ lỗ lược, mục bất nhẫn kiến” 所經村莊皆已焚燼, 蓋藏皆已搜劫, 男婦皆已虜掠, 目不忍見 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu).
3. Che giấu, ẩn tàng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ vi cùng dân tuyệt nghiệp nhi vô ích ư cảo cốt hủ nhục dã, cố táng mai túc dĩ thu liễm cái tàng nhi dĩ” 以為窮民絕業而無益於槁骨腐肉也, 故葬薶足以收歛蓋藏而已 (Tề tục 齊俗).
4. Chứa chấp, oa tàng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Nãi chiếu kinh thành chư đạo, năng bộ tặc giả thưởng tiền vạn quán, nhưng dữ ngũ phẩm quan, cảm hữu cái tàng, toàn gia tru lục” 乃詔京城諸道, 能捕賊者賞錢萬貫, 仍與五品官, 敢有蓋藏, 全家誅戮 (Hiến Tông kỉ hạ 憲宗紀下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất giữ trong kho. Đồ cất giữ cẩn thận.