Có 1 kết quả:
thi
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹耆
Nét bút: 一丨丨一丨一ノノフ丨フ一一
Thương Hiệt: TJPA (廿十心日)
Unicode: U+84CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shī ㄕ
Âm Nôm: thi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): めどぎ (medogi)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: thi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): めどぎ (medogi)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)
• Hạ tuyền 3 - 下泉 3 (Khổng Tử)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhàn thuật - 閑述 (Ngô Thì Nhậm)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Hạ tuyền 3 - 下泉 3 (Khổng Tử)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhàn thuật - 閑述 (Ngô Thì Nhậm)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ thi (lá nhỏ dài, có kẽ, hoa trắng hoặc đỏ phớt, gần giống hoa cúc, thường dùng để bói)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “thi” 蓍. § Lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói “thi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ thi, lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò, có khi một cụm có tới năm mười rò. Ngày xưa dùng nó để xem bói gọi là bói thi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ thi (thời xưa dùng để bói quẻ).