Có 1 kết quả:

tuy tuy

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dáng rủ xuống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xuân thâm vi vũ tịch, Mãn diệp châu tuy tuy” 春深微雨夕, 滿葉珠蓑蓑 (Đình tùng 庭松).
2. Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Y y tỉnh thượng đồng, Hoa diệp hà tuy tuy” 猗猗井上桐, 花葉何蓑蓑 (Đồng hoa 桐花).