Có 5 kết quả:
thiểu • điếu • điều • điệu • địch
Âm Hán Việt: thiểu, điếu, điều, điệu, địch
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹條
Nét bút: 一丨丨ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: TOLD (廿人中木)
Unicode: U+84E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹條
Nét bút: 一丨丨ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: TOLD (廿人中木)
Unicode: U+84E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ, tiāo ㄊㄧㄠ, tiáo ㄊㄧㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): しの (shino)
Âm Quảng Đông: diu6, tiu4
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): しの (shino)
Âm Quảng Đông: diu6, tiu4
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ để làm cỏ thời xưa.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rau móng dê (dương đề).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giỏ tre
2. tên đất thời cổ (nay thuộc tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)
2. tên đất thời cổ (nay thuộc tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cái cào cỏ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ để đựng các loại lúa thóc hoa màu thời xưa.