Có 1 kết quả:
bồng
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹逢
Nét bút: 一丨丨ノフ丶一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: TYHJ (廿卜竹十)
Unicode: U+84EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: péng ㄆㄥˊ, pèng ㄆㄥˋ
Âm Nôm: bầng, bong, bồng, bùng, buồng, bừng, phồng, phùng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung4, pung4
Âm Nôm: bầng, bong, bồng, bùng, buồng, bừng, phồng, phùng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung4, pung4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Khách chí - 客至 (Đỗ Phủ)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Lỗ sơn tống biệt - 魯山送別 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Trương Trọng Tố)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Lỗ sơn tống biệt - 魯山送別 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Trương Trọng Tố)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ bồng
2. bù xù
2. bù xù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” 飛蓬. ◎Như: “tất môn bồng hộ” 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng 飛蓬.
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ bồng;
② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.
② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Vẻ tuơi tốt xum xuê.
Từ ghép 28
bình bồng 萍蓬 • bồng bạc 蓬薄 • bồng bảo 蓬葆 • bồng bồng 蓬蓬 • bồng bồng bột bột 蓬蓬勃勃 • bồng bột 蓬勃 • bồng đảo 蓬島 • bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 • bồng đầu lịch xỉ 蓬头历齿 • bồng đầu lịch xỉ 蓬頭厤齒 • bồng đầu lịch xỉ 蓬頭歷齒 • bồng hồ 蓬壺 • bồng hộ 蓬戶 • bồng lai 蓬莱 • bồng lai 蓬萊 • bồng lư 蓬廬 • bồng môn 蓬門 • bồng nhĩ 蓬茸 • bồng phát 蓬髮 • bồng sơn 蓬山 • bồng tâm 蓬心 • bồng tất 蓬蓽 • bồng thỉ 蓬矢 • bồng thủ 蓬首 • bồng xá 蓬舍 • tang bồng 桑蓬 • tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢 • trướng bồng 帳蓬