Có 1 kết quả:

bồng hồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tức “Bồng Lai” 蓬萊. Theo truyền thuyết xưa là núi ngoài biển chỗ tiên ở. ◇Vương Gia 王嘉: “Tam Hồ tắc hải trung tam san dã. Nhất viết Phương Hồ, tắc Phương Trượng dã; nhị viết Bồng Hồ, tắc Bồng Lai dã; tam viết Doanh Hồ, tắc Doanh Châu dã. Hình như hồ khí” 三壺則海中三山也. 一曰方壺, 則方丈也; 二曰蓬壺, 則蓬萊也; 三曰瀛壺, 則瀛洲 也. 形如壺器 (Thập di kí 拾遺記, Cao Tân 高辛).