Có 2 kết quả:

bồng thỉbồng thỉ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Mũi tên bằng cỏ bồng. Xem “tang hồ bồng thỉ” 桑弧蓬矢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bằng cỏ bồng. Cũng nói tang bồng hồ thỉ ( thật ra phải nói Tang hồ bồng thỉ, cung bằng gỗ dâu, tên bằng cỏ bồng ). Chỉ chí khí làm trai ngang dọc bốn phương. Tục Trung Hoa ngày xưa, sinh con trai thì lấy cung dâu tên bồng bắn đi bốn phương.