Có 2 kết quả:
bồng nhung • bồng nhĩ
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ tươi tốt của thảo mộc.
2. Tạp loạn, rối bù. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “(Ngư phủ) đầu phát bồng nhung, tu nhiêm mãn giáp” (漁父)頭髮蓬茸, 鬚髯滿頰 (Tinh không 星空, Cô trúc quân chi nhị tử 孤竹君之二子).
2. Tạp loạn, rối bù. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “(Ngư phủ) đầu phát bồng nhung, tu nhiêm mãn giáp” (漁父)頭髮蓬茸, 鬚髯滿頰 (Tinh không 星空, Cô trúc quân chi nhị tử 孤竹君之二子).
Bình luận 0