Có 2 kết quả:
bồng tất • bồng tất
Từ điển trích dẫn
1. Cỏ bồng cỏ tất. Chỉ chỗ ở nghèo nàn. Tỉ dụ cảnh nhà bần cùng.
2. Chỉ nhà ở của mình (khiêm xưng). ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Kim nhật hạnh mông thanh cố, bồng tất sanh quang” 今日幸蒙清顧, 蓬蓽生光 (Đệ tứ thập cửu hồi).
2. Chỉ nhà ở của mình (khiêm xưng). ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Kim nhật hạnh mông thanh cố, bồng tất sanh quang” 今日幸蒙清顧, 蓬蓽生光 (Đệ tứ thập cửu hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0