Có 1 kết quả:
thuần
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹專
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: TJII (廿十戈戈)
Unicode: U+84F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ
Âm Nôm: dút, rút, thuần
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): ぬなわ (nunawa)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: dút, rút, thuần
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): ぬなわ (nunawa)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Trương Chí Hoà)
• Ngư phủ (Tương hồ yên vũ trường thuần ty) - 漁父(湘湖煙雨長蓴絲) (Lục Du)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Tống nhân - 送人 (Nguyễn Du)
• Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明) (Lục Du)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Trương Chí Hoà)
• Ngư phủ (Tương hồ yên vũ trường thuần ty) - 漁父(湘湖煙雨長蓴絲) (Lục Du)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Tống nhân - 送人 (Nguyễn Du)
• Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明) (Lục Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rau nhút, rau rút
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau nhút. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương thuần lão thượng kham canh” 故鄕蓴老尙堪羹 (Tống nhân 送人) Rau nhút già nơi quê cũ vẫn còn nấu canh được.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau nhút.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 莼.