Có 1 kết quả:
tất
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹畢
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: TWTJ (廿田廿十)
Unicode: U+84FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu), ヒチ (hichi)
Âm Nhật (kunyomi): まめ (mame)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu), ヒチ (hichi)
Âm Nhật (kunyomi): まめ (mame)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ - 同李太守登曆下古城員外新亭,亭對鵲湖 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư tức sự - 山居即事 (Vương Duy)
• Thiếu nữ tản kiều - 少女撒嬌 (Phạm Đình Hổ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ - 同李太守登曆下古城員外新亭,亭對鵲湖 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư tức sự - 山居即事 (Vương Duy)
• Thiếu nữ tản kiều - 少女撒嬌 (Phạm Đình Hổ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây tất (mọc từng bụi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “tất”, mọc thành từng bụi, tức là cây “kinh” 荊. § Thông “tất” 篳. ◎Như: “tất môn” 蓽門 cửa đan bằng cỏ kinh, chỉ nhà nghèo. Cũng viết là 篳門.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tất, cây mọc thành từng bụi, tức là cây kinh 荊. Dùng cỏ kinh đan làm cánh cửa gọi là tất môn 蓽門 chỉ nhà nghèo. Cũng viết là 篳門.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cỏ thời xưa dùng để lợp nhà. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Lúc vị ngộ hối tàng nơi bồng tất «.
Từ ghép 1