Có 2 kết quả:
man • mạn
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹曼
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: TAWE (廿日田水)
Unicode: U+8513
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mán ㄇㄢˊ, màn ㄇㄢˋ, wàn ㄨㄢˋ
Âm Nôm: man, mơn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru), つる (tsuru)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Âm Nôm: man, mơn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru), つる (tsuru)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蔓菁】man tinh [mánjing] (thực) ① Củ cải;
② Cây cải củ Xem 蔓 [màn], [wàn].
② Cây cải củ Xem 蔓 [màn], [wàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đọt của cây leo, cây leo Xem 蔓 [mán], [màn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò lan ra ( nói về thứ cây leo ).
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lan rộng
2. cây cỏ bò dưới mặt đất
2. cây cỏ bò dưới mặt đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn.
② Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên 蔓延, làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi 瓜蔓兒.
② Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên 蔓延, làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi 瓜蔓兒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây cỏ bò lan. 【蔓草】mạn thảo [màncăo] Cỏ bò lan dưới đất;
② Lan ra: 蔓延 Lan ra Xem 蔓 [mán], [wàn].
② Lan ra: 蔓延 Lan ra Xem 蔓 [mán], [wàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò lan ra ( nói về loại cây leo ) cũng đọc Mạn. Xem Mạn.
Từ ghép 1