Có 2 kết quả:
uý • uất
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹尉
Nét bút: 一丨丨フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
Thương Hiệt: TSFI (廿尸火戈)
Unicode: U+851A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ, Yù ㄩˋ
Âm Nôm: uất, uý
Âm Nhật (onyomi): ウツ (utsu), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), おとこよもぎ (otokoyomogi)
Âm Hàn: 울, 위
Âm Quảng Đông: wai3, wat1, wat3
Âm Nôm: uất, uý
Âm Nhật (onyomi): ウツ (utsu), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), おとこよもぎ (otokoyomogi)
Âm Hàn: 울, 위
Âm Quảng Đông: wai3, wat1, wat3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Du Mai Lĩnh - 踰梅嶺 (Phan Huy Ích)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Du Mai Lĩnh - 踰梅嶺 (Phan Huy Ích)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ uý
2. xanh tốt
3. hưng thịnh
4. màu sẫm
2. xanh tốt
3. hưng thịnh
4. màu sẫm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “úy”. § Tục gọi là “mẫu hao” 牡蒿.
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ uý. Sung uý 茺蔚. Xem chữ sung 茺.
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ uý. Xem 茺蔚 [chongwèi];
② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể: 蔚然可觀 Trọng thể khả quan;
③ Nhiều màu sắc
④ Hưng thịnh: 文風蔚起 Văn phong hương thịnh;
⑤ Màu sẫm: 蔚藻 Vằn sẫm.
② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể: 蔚然可觀 Trọng thể khả quan;
③ Nhiều màu sắc
④ Hưng thịnh: 文風蔚起 Văn phong hương thịnh;
⑤ Màu sẫm: 蔚藻 Vằn sẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Đẹp đẽ — Ta cũng quen đọc là Uất. Td: Sầm uất.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “úy”. § Tục gọi là “mẫu hao” 牡蒿.
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ uý. Sung uý 茺蔚. Xem chữ sung 茺.
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Họ) Uất;
② Tên đất (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
② Tên đất (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cỏ tươi tốt xum xuê — Đông đảo tốt đẹp.
Từ ghép 2