Có 2 kết quả:

uất

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ uý
2. xanh tốt
3. hưng thịnh
4. màu sẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “úy”. § Tục gọi là “mẫu hao” 牡蒿.
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ uý. Sung uý 茺蔚. Xem chữ sung 茺.
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ uý. Xem 茺蔚 [chongwèi];
② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể: 蔚然可觀 Trọng thể khả quan;
③ Nhiều màu sắc
④ Hưng thịnh: 文風蔚起 Văn phong hương thịnh;
⑤ Màu sẫm: 蔚藻 Vằn sẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Đẹp đẽ — Ta cũng quen đọc là Uất. Td: Sầm uất.

Từ ghép 1

uất

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “úy”. § Tục gọi là “mẫu hao” 牡蒿.
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎Như: “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là “uất”. (Danh) Họ “Uất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ uý. Sung uý 茺蔚. Xem chữ sung 茺.
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Họ) Uất;
② Tên đất (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ tươi tốt xum xuê — Đông đảo tốt đẹp.

Từ ghép 2