Có 3 kết quả:
sái • thái • tát
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹祭
Nét bút: 一丨丨ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TBOF (廿月人火)
Unicode: U+8521
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cā ㄘㄚ, cài ㄘㄞˋ, sà ㄙㄚˋ
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Hàn: 채, 살
Âm Quảng Đông: coi3
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Hàn: 채, 살
Âm Quảng Đông: coi3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cư Diên hải thụ văn oanh đồng tác - 居延海樹聞鶯同作 (Trần Tử Ngang)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Khốc Mạnh Hạo Nhiên - 哭孟浩然 (Vương Duy)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 - 詠懷詩(五言)其十一 (Nguyễn Tịch)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Khốc Mạnh Hạo Nhiên - 哭孟浩然 (Vương Duy)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 11 - 詠懷詩(五言)其十一 (Nguyễn Tịch)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Thái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư 左思: “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rùa lớn.
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Con rùa lớn;
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư 左思: “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rùa lớn.
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Con rùa lớn;
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ. Rau cỏ — Con rùa lớn — Họ người.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư 左思: “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周.
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện 左傳: “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” 周公殺管叔而蔡蔡叔 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rùa lớn.
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông ra. Thả ra — Một âm là Thái. Xem Thái.