Có 1 kết quả:
thông
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹悤
Nét bút: 一丨丨ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: THWP (廿竹田心)
Unicode: U+8525
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cōng ㄘㄨㄥ
Âm Nôm: song, thông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ねぎ (negi)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: song, thông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ねぎ (negi)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình san điệp thuý - 屏山疊翠 (Mạc Thiên Tích)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06 - 題道人雲水居其六 (Lê Thánh Tông)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 2 - 獻封大夫破播仙凱歌其二 (Sầm Tham)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thanh bình nhạc - Hội Xương - 清平樂-會昌 (Mao Trạch Đông)
• Vãn quá Hải Vân quan - 晚過海雲關 (Trần Quý Cáp)
• Văn phu Đỗ Cao đăng đệ - 聞夫杜羔登第 (Triệu thị)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 3 - Hưng Bình nguyên - 詠富祿八景其三-興瓶源 (Trần Đình Túc)
• Xuân đình lan điệu - 春庭蘭調 (Hồ Xuân Hương)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06 - 題道人雲水居其六 (Lê Thánh Tông)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 2 - 獻封大夫破播仙凱歌其二 (Sầm Tham)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thanh bình nhạc - Hội Xương - 清平樂-會昌 (Mao Trạch Đông)
• Vãn quá Hải Vân quan - 晚過海雲關 (Trần Quý Cáp)
• Văn phu Đỗ Cao đăng đệ - 聞夫杜羔登第 (Triệu thị)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 3 - Hưng Bình nguyên - 詠富祿八景其三-興瓶源 (Trần Đình Túc)
• Xuân đình lan điệu - 春庭蘭調 (Hồ Xuân Hương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây hành
2. màu xanh
3. tươi tốt
2. màu xanh
3. tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hành (Allium ascalonicum). § Cũng viết là “thông” 葱.
2. (Tính) “Thông thúy” 蔥翠 xanh biếc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Trúc thủy câu thông thúy, Hoa điệp lưỡng phi tường” 竹水俱蔥翠, 花蝶兩飛翔 (Họa Tương Đông Vương thủ hạ 和湘東王首夏) Trúc và nước đều xanh biếc, Hoa và bướm cùng bay liệng.
2. (Tính) “Thông thúy” 蔥翠 xanh biếc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Trúc thủy câu thông thúy, Hoa điệp lưỡng phi tường” 竹水俱蔥翠, 花蝶兩飛翔 (Họa Tương Đông Vương thủ hạ 和湘東王首夏) Trúc và nước đều xanh biếc, Hoa và bướm cùng bay liệng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蔥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thông 葱.