Có 1 kết quả:

yên
Âm Hán Việt: yên
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨一丨一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TMYF (廿一卜火)
Unicode: U+852B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: niān ㄋㄧㄢ
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): しぼ.む (shibo.mu)
Âm Quảng Đông: jin1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

yên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. héo (cây)
2. ủ rũ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Héo: 蔫了的蔬菜 Rau héo; 樹蔫死了 Cây héo chết mất rồi;
② Ủ rũ: 他這兩天有點蔫,好像生病似的 Mấy hôm nay anh ấy ủ rũ quá, hình như bệnh thì phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô héo ( nói về cây cối hoa lá ) — Không còn tươi tốt mới mẻ nữa ( nói về đồ vật ).