Có 1 kết quả:
sơ
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹疏
Nét bút: 一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: TNMU (廿弓一山)
Unicode: U+852C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ, shǔ ㄕㄨˇ, xū ㄒㄩ
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あおもの (aomono)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あおもの (aomono)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch tiểu - 白小 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận - 寄訪醫官黎先生字廷探步協佐周圭寄訪原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tục đề Bình Tường “Đối nguyệt ẩm trà” thi hậu - 續題平庠對月飲茶詩後 (Trần Bích San)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận - 寄訪醫官黎先生字廷探步協佐周圭寄訪原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tục đề Bình Tường “Đối nguyệt ẩm trà” thi hậu - 續題平庠對月飲茶詩後 (Trần Bích San)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau, cỏ ăn được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Am cư sơ thực” 庵居蔬食 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Ở am ăn rau.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được đều gọi là sơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau: 蔬食 Món rau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau để làm món ăn. Món rau — Chỉ món ăn dở, xấu của nhà nghèo.
Từ ghép 2