Có 1 kết quả:

ấm sinh

1/1

ấm sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Người được nhận chức quan, không phải qua sát hạch, mà nhờ đời cha ông có công huân hoặc làm quan to. ◇Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: “(Hoa Lâm) thiếu niên thì do nhất phẩm ấm sanh xuất thân, hiện nhậm Lễ bộ thượng thư” (華林)少年時由一品蔭生出身, 現任禮部尚書 (Đệ nhị ngũ hồi 第二五回).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ấm sinh 廕生.