Có 1 kết quả:
khấu
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹宼
Nét bút: 一丨丨丶丶フ一一ノフ丨一フ丶
Thương Hiệt: TJME (廿十一水)
Unicode: U+853B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Tặng biệt kỳ 1 - 贈別其一 (Đỗ Mục)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Tặng biệt kỳ 1 - 贈別其一 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đậu khấu 荳蔻,豆蔻)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “đậu khấu” 豆蔻.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu khấu 豆蔻 cây đậu khấu, mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu 白豆蔻, thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu 紅豆蔻 đều dùng để làm thuốc cả.
② Ðậu khấu 豆蔻 thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.
② Ðậu khấu 豆蔻 thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
【豆蔻】đậu khấu [dòukòu] ① (dược) Đậu khấu;
② Con gái chưa chồng. Cv. 荳蔻.
② Con gái chưa chồng. Cv. 荳蔻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây đậu. Cũng gọi là Đậu khấu.
Từ ghép 2