Có 3 kết quả:
kiền • tầm • đàm
Âm Hán Việt: kiền, tầm, đàm
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹尋
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: TSMI (廿尸一戈)
Unicode: U+8541
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹尋
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: TSMI (廿尸一戈)
Unicode: U+8541
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ, tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tầm, tùm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), タン (tan)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: cam4
Âm Nôm: tầm, tùm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), タン (tan)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: cam4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【蕁麻】 kiền ma [qiánmá] Loài cỏ sống lâu năm, thân và lá đều có lông nhỏ, xơ ở vỏ thân có thể dùng dệt vải hoặc bện dây.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên
2. lửa bốc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tầm ma” 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” 刺草, “giảo nhân miêu” 咬人貓.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Tầm ma 蕁麻 cỏ gai.
② Lửa bốc lên. Như hoả thượng tầm, thuỷ hạ lưu 火上蕁,水下流 lửa bốc lên, nước chảy xuống.
② Lửa bốc lên. Như hoả thượng tầm, thuỷ hạ lưu 火上蕁,水下流 lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蕁麻疹】tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tầm ma” 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” 刺草, “giảo nhân miêu” 咬人貓.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ tri mẫu;
② Lửa cháy bốc lên.
② Lửa cháy bốc lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Lửa cháy lên trên.