Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹焦
Nét bút: 一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: TOGF (廿人土火)
Unicode: U+8549
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, qiāo ㄑㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 - 題桂林驛其三 (An Nam tiến phụng sứ)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo cảm tác nguyên vận - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu hoạ “Trung thu vô nguyệt lai” vận - 又和中秋無月來韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Khách để thư hoài - 客邸書懷 (Nguyễn Gia Cát)
• Ngẫu đề - 偶題 (Nguyễn Du)
• Ngẫu hứng kỳ 3 - 偶興其三 (Nguyễn Du)
• Phùng quy tín ngẫu ký - 逢歸信偶寄 (Lý Ích)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 1 - 中秋遇雨不賞月作其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo cảm tác nguyên vận - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu hoạ “Trung thu vô nguyệt lai” vận - 又和中秋無月來韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Khách để thư hoài - 客邸書懷 (Nguyễn Gia Cát)
• Ngẫu đề - 偶題 (Nguyễn Du)
• Ngẫu hứng kỳ 3 - 偶興其三 (Nguyễn Du)
• Phùng quy tín ngẫu ký - 逢歸信偶寄 (Lý Ích)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 1 - 中秋遇雨不賞月作其一 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây chuối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gai sống.
2. (Danh) Gọi tắt của “ba tiêu” 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là “cam tiêu” 甘蕉 hay “hương tiêu” 香蕉.
3. (Danh) Củi, gỗ vụn. § Thông “tiều” 樵. ◇Liệt Tử 列子: “Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu” 恐人見之也, 遽而藏諸隍中, 覆之以蕉 (Chu Mục vương 周穆王) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên.
4. § Thông “tiều” 顦.
2. (Danh) Gọi tắt của “ba tiêu” 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là “cam tiêu” 甘蕉 hay “hương tiêu” 香蕉.
3. (Danh) Củi, gỗ vụn. § Thông “tiều” 樵. ◇Liệt Tử 列子: “Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu” 恐人見之也, 遽而藏諸隍中, 覆之以蕉 (Chu Mục vương 周穆王) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên.
4. § Thông “tiều” 顦.
Từ điển Thiều Chửu
① Gai sống.
② Cùng nghĩa với chữ tiêu 顦.
③ Ba tiêu 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 hay hương tiêu 香蕉.
② Cùng nghĩa với chữ tiêu 顦.
③ Ba tiêu 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 hay hương tiêu 香蕉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Chuối: 香蕉 Chuối tiêu;
② (văn) Gai sống;
③ Như 顦(bộ 頁).
② (văn) Gai sống;
③ Như 顦(bộ 頁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây chuối. Còn gọi là ba tiêu. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên «.
Từ ghép 3