Có 2 kết quả:
nhuỵ • nhị
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹惢
Nét bút: 一丨丨丶フ丶丶丶フ丶丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: TPPP (廿心心心)
Unicode: U+854A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juǎn ㄐㄩㄢˇ, ruǐ ㄖㄨㄟˇ
Âm Nôm: nhị, nhuỵ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui)
Âm Nhật (kunyomi): しべ (shibe)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi5, jeoi6
Âm Nôm: nhị, nhuỵ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui)
Âm Nhật (kunyomi): しべ (shibe)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi5, jeoi6
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỉ thu thiên - Đảo luyện thiên thanh - 喜秋天-搗練千聲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hoa Nhị phu nhân cố trạch kỳ 1 - 花蕊夫人故宅其一 (Uông Nguyên Lượng)
• Liễu - 柳 (Trịnh Cốc)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập - 上巳日徐司錄林園宴集 (Đỗ Phủ)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu - 將別巫峽,贈南卿兄瀼西果園四十畝 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tứ quý quế hoa - 春花雜詠-四季桂花 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân nhật - 春日 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Hoa Nhị phu nhân cố trạch kỳ 1 - 花蕊夫人故宅其一 (Uông Nguyên Lượng)
• Liễu - 柳 (Trịnh Cốc)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập - 上巳日徐司錄林園宴集 (Đỗ Phủ)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu - 將別巫峽,贈南卿兄瀼西果園四十畝 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tứ quý quế hoa - 春花雜詠-四季桂花 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân nhật - 春日 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhị, nhuỵ (hoa): 雄蕊 Nhị đực, túi phấn; 雌蕊 Nhị cái, bầu; 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin];
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bộ phận quan trọng ở giữa bông hoa, coi như cơ quan truyền giống của cây cối. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « ( Nộn nhuỵ: Nhị non của hoa ) — Cây cối mọc thành lùm bụi.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhị hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhụy hoa. ◎Như: “hùng nhị” 雄蕊 nhụy đực, “thư nhị” 雌蕊 nhụy cái.
2. (Danh) Đài hoa, hoa. ◇Hoàng Sào 黃巢: “Nhị hàn hương lãnh điệp nan lai” 蕊寒香冷蝶難來 (Đề cúc hoa 題菊花) Hoa lạnh hương nhạt bướm khó lại.
3. (Tính) Um tùm (cây cỏ).
2. (Danh) Đài hoa, hoa. ◇Hoàng Sào 黃巢: “Nhị hàn hương lãnh điệp nan lai” 蕊寒香冷蝶難來 (Đề cúc hoa 題菊花) Hoa lạnh hương nhạt bướm khó lại.
3. (Tính) Um tùm (cây cỏ).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhị trong hoa.
② Hoa chưa nở hẳn gọi là nhị.
③ Cây cỏ bùm tum.
② Hoa chưa nở hẳn gọi là nhị.
③ Cây cỏ bùm tum.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhị, nhuỵ (hoa): 雄蕊 Nhị đực, túi phấn; 雌蕊 Nhị cái, bầu; 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin];
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.
② (văn) Búp hoa;
③ (văn) (Cây cỏ) um tùm.