Có 1 kết quả:
kiều
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹喬
Nét bút: 一丨丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: THKB (廿竹大月)
Unicode: U+854E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): そば (soba)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): そば (soba)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lư xử sĩ sơn cư - 題盧處士山居 (Ôn Đình Quân)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Xử sĩ Lô Hỗ sơn cư - 處士盧岵山居 (Ôn Đình Quân)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Xử sĩ Lô Hỗ sơn cư - 處士盧岵山居 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lúa tám đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiều mạch” 蕎麥 lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” 稜子.
2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.
2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều mạch 蕎麥 lúa tám đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蕎麥】kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).