Có 1 kết quả:

gian
Âm Hán Việt: gian
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ一一ノフ一一
Thương Hiệt: TANB (廿日弓月)
Unicode: U+8551
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ふじばかま (fujibakama)
Âm Quảng Đông: gaan1

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

cỏ gian (như cỏ lân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là “lan thảo” 蘭草, thân cao một thước rưỡi, lá trơn bóng, có răng cưa, cả cây có hương thơm, mọc ở đồng núi, bờ sông, mùa thu ra hoa tía nhạt. § Cũng gọi là “hương thảo” 香草.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loại cây lan, hoa thơm.