Có 1 kết quả:
vân
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹雲
Nét bút: 一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶一一フ丶
Thương Hiệt: TMBI (廿一月戈)
Unicode: U+8553
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yún ㄩㄣˊ
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): あぶらな (aburana)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): あぶらな (aburana)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Án Kỷ Đạo)
• Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處 (Nguyễn Du)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Án Kỷ Đạo)
• Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: vân đài 蕓薹)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Vân đài” 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu (Brassica napus). § Còn gọi là “du thái” 油菜.
Từ điển Thiều Chửu
① Vân đài 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蕓薹】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. 油菜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ thơm.
Từ ghép 1